BẢNG CƯỚC BƯU PHẨM TRONG NƯỚC
Hiệu lực từ ngày 15-02-2014
I- CƯỚC DỊCH VỤ THƯ CƠ BẢN VÀ BƯU THIẾP (Không chịu thuế VAT)
STT
Nấc khối lượng
Cước chính (đồng)
Phụ cước máy bay (đồng)
1
Thư
Đến 20 gr
3,000
500
Trên 20gr đến 100gr
4,500
Trên 100gr đến 250gr
6,000
1,500
Trên 250gr đến 500gr
8,000
3,500
Trên 500gr đến 750gr
10,000
5,500
Trên 750gr đến 1.000gr
12,000
7,500
Trên 1.000gr đến 1.250gr
14,000
9,500
Trên 1.250gr đến 1.500gr
16,000
11,500
Trên 1.500gr đến 1.750gr
18,000
13,500
Trên 1.750gr đến 2.000gr
20,000
15,500
2
Bưu thiếp
2,000
II- CƯỚC BƯU PHẨM THƯỜNG (Đã bao gồm thuế VAT và phụ phí xăng dầu)
A- Cước chính và phụ cước máy bay
Ấn phẩm, Gói nhỏ
4,000
600
7,000
9,000
6,500
15,000
16,500
25,000
19,000
21,500
Túi M
Đến 2kg
Mỗi 500gr tiếp theo hoặc phần lẻ
5,000
B- Cước các dịch vụ giá trị gia tăng
Loại dịch vụ
Mức cước (đồng)
Chấp nhận tại địa chỉ
Miễn phí
Thay đổi họ tên, địa chỉ nhận (BP còn tại bưu cục chấp nhận)
3
Rút bưu phẩm (BP còn tại bưu cục chấp nhận)
Hoàn cước gửi (có bao gồm VAT)
4
Lưu ký
Lưu ký trong thời gian năm (05) ngày tại bưu cục phát
Lưu ký ngoài thời gian năm (05) ngày tại bưu cục phát
3.000/mỗi bưu phẩm
5
Chuyển hoàn
Cước chuyển hoàn bằng cước chuyển phát bưu phẩm cùng khối lượng và cùng dịch vụ
6
Hộp thư thuê bao thực hiện theo QĐ 73/QĐ-KDTT ngày 10/01/2011 của Bưu Điện TP Hà Nội